Tiếng Việt
English
Tiếng Việt
Các bài viết (600)
Đôi nét về tác giả
Danh sách tác giả
Tu Viện Quảng Đức
Mới nhất
A-Z
Z-A
Danh sách Tăng sinh trúng tuyển
09/04/2013
16:04
DANH SÁCH CHƯ TĂNG SINH TRÚNG TUYỂN KHÓA 3 (1992-1996)
Danh Sách Phái Đoàn hành hương chiêm bái Tứ Đại Danh Sơn, Trung Quốc (Từ ngày 21/10 đến 9/11/2009)
25/06/2013
14:25
Danh Sách Phái Đoàn hành hương chiêm bái Tứ Đại Danh Sơn, Trung Quốc (Từ ngày 21/10 đến 9/11/2009)
Danh sách Ni sinh trúng tuyển
09/04/2013
16:04
DANH SÁCH CHƯ NI SINH (82 VỊ) TRÚNG TUYỂN KHÓA 3 (1992-1996)
Danh sách cựu Tăng Ni Sinh
09/04/2013
16:03
DANH SÁCH CỰU TĂNG, NI SINH K.3 CCPHVN tại TP. HCM
Danh sách cúng dường tại Ấn Độ
17/06/2013
17:42
Ban Thủ Quỹ chúng con xin báo cáo tổng kết về số tiền mà phái đoàn đã phát tâm cúng Dường Tam Bảo & Bố Thí người nghèo tại Ấn Độ và tuần sau sẽ lần lượt cúng dường các chùa ở Đài Loan, chi tiết đã được ghi nhận như sau.
Danh sách Chư tôn đức về chứng minh và tham dự Đại lễ Khánh thành
05/06/2013
12:42
Từ Hoa Kỳ: Hòa Thượng Thích Hộ Giác (Pháp Luân, Houston TX), Hòa Thượng Thích Chánh Lạc (Như Lai, Denver CO), Hòa Thượng Thích Giác Lượng (Pháp Duyên, San Jose CA), Thượng Tọa Thích Nguyên An (Cổ Lâm, Seattle WA) ...
Danh Sách Chư Tôn Ðức Tăng Ni Tham Dự Trường Hạ Vạn Hạnh 2012
29/05/2013
12:27
Danh Sách Chư Tôn Ðức Tăng Ni Tham Dự Trường Hạ Vạn Hạnh 2012
Danh sách Ban Đại Diện 4 năm
09/04/2013
16:04
Danh Sách Ban Đại Diện 4 năm ( Khóa III, 1993-1997)
Đại Loa Đảnh
24/06/2013
18:30
Đại lễ dâng y Kathina được tổ chức tại Tu Viện Buddhi Vihara, CA, USA
08/10/2016
13:16
Đại lễ dâng y Kathina được tổ chức tại : Tu Viện Buddhi Vihara 402 Knowles Ave. Santa Clara, CA 95050. Nov. 04th and 05th Kathina - theo tiếng Pàli có nghĩa là sự vững bền, chặt chẽ. Trong tiếng Phạn, kathina (viết là kathinaya) có nghĩa là cái khung dệt vải, khung treo. Đại lễ dâng y được gọi như vậy là bởi vì đại lễ này kết cấu nhiều quy định quan trọng dẫn đến thắng duyên cho hàng phật tử. Đại lễ là sự thể hiện đại hạnh của đức bố thí: Tâm thí, Thời thí, Vật thí, Người thụ thí, và Cung cách thí.
Quay lại